Phí đăng ký nhãn hiệu, phụ thuộc vào số nhóm sản phẩm/dịch vụ mang nhãn hiệu. Cách tính phí được quy định rõ ràng và công khai tại Cục Sở Hữu Trí Tuệ
Có thể bạn quan tâm
STT | Chi tiết | Lệ phí (VND) |
1 | Lệ phí nộp đơn cho mỗi nhóm sản phẩm dịch vụ (không quá 06 sản phẩm, dịch vụ trong cùng một nhóm) | |
– Nếu tài liệu đơn dạng giấy | 75.000 | |
– Phí bổ sung cho mỗi một sản phẩm, dịch vụ tăng thêm (từ sản phẩm, dịch vụ thứ bảy trở đi trong cùng một nhóm) | 30.000 | |
2 | – Phí công bố đơn | 120.000 |
3 | Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên cho mỗi một yêu cầu (Nếu có) | 600.000 |
4 | Phí thẩm định nội dung cho mỗi nhóm (không quá 06 sản phẩm, dịch vụ trong cùng một nhóm) | 300.000 |
– Lệ phí bổ sung cho mỗi một sản phẩm, dịch vụ tăng thêm (sản phẩm, dịch vụ từ thứ bảy trở đi trong cùng một nhóm) | 60.000 | |
5 | Phí tra cứu thông tin cho mỗi nhóm (không quá 06 sản phẩm, dịch vụ trong cùng một nhóm) | 60.000 |
– Phí tra cứu bổ sung cho mỗi một sản phẩm, dịch vụ tăng thêm (từ sản phẩm, dịch vụ thứ bảy trở đi trong cùng một nhóm) | 24.000 | |
6 | – Phí đăng bạ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 120.000 |
7 | – Phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 120.000 |
8 | – Phí công bố Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 120.000 |
9 | – Lệ phí gia hạn hiệu lực (cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ) | 540.000 |
Ví dụ: Nếu đơn có 1 nhóm và không quá 06 sản phẩm dịch vụ và nộp trực tiếp tại Cục Sở Hữu Trí Tuệ thì tổng chi phí như sau:
- Giai đoạn nộp đơn:
+ Phí nộp tờ khai: 180.000 VND + Phí công bố đơn: 120.000 VND + Phí thẩm định nội dung: 300.000 VND + Phí tra cứu thông tin: 60.000 VND +> Tổng: 660.000 VND
- Giai đoạn cấp văn bằng
+ Phí đăng bạ Giấy chứng nhận: 120.000 VND + Phí cấp bằng: 120.000 VND + Phí công bố bằng: 120.000 VND +> Tổng 360.000 VND